Các loại tài khoản giao dịch
Mỗi loại tài khoản cung cấp bởi InstaSpot là một công cụ giao dịch toàn cầu hỗ trợ việc giao dịch trên thị trường tài chính quốc tế. Dù bạn lựa chọn loại tài khoản nào thì bạn cũng sẽ có thể truy cập được vào mọi biểu tượng giao dịch sẵn có khi làm việc cùng InstaSpot.
Nhằm tìm ra một chiến lược giao dịch thành công các trader, hai loại tài khoản giao dịch đã được phát triển bởi các chuyên gia của Phòng Giao Dịch (Dealer Department) thuộc InstaSpot. Hai loại tài khoản giao dịch này khác nhau ở phương pháp tính toán mức chênh lệch giá mua bán và mức phí hoa hồng, những yếu tố được trader cân nhắc khi mở tài khoản.
Tài Khoản Giao Dịch Insta.Standard
Loại tài khoản này thích hợp cho những điều kiện giao dịch thông thường trên thị trường Forex, và không mất phí. Khi trader truy cập vào tất cả các công cụ giao dịch, anh ta sẽ trả một khoản chênh lệch giá mua bán cố định khi đặt lệnh.
Tài khoản Insta.Standard phù hợp với tất cả các trader và cho phép việc đặt lệnh với mức phí chênh lệch giá mua bán cổ điển và không phí. Ưu điểm chính của loại tài khoản này là tính phổ quát, do một trader có thể thay đổi mức đòn bẩy bất cứ khi nào và giao dịch với mức ký quỹ phù hợp với bản thân. Tài khoản này cho phép việc giao dịch với Micro Forex (ký quỹ tối thiểu 1-10 USD), Mini Forex (ký quỹ tối thiểu 100 USD), và Standard Forex (ký quỹ tối thiểu 1000 USD).
Tài Khoản Giao Dịch Insta.Eurica
Loại tài khoản này không yêu cầu bất kỳ mức phí chênh lệch nào khi vào lệnh.Với hầu hết các công cụ tiền tệ của loại tài khoản Insta.Eurica thì mức spread 0 được áp dụng; và do đó, mức giá BID luôn bằng với mức giá ASK. Nhưng cần chú ý rằng mức giá đưa ra cao hơn mức giá BID (đồ thị trong phần mềm giao dịch được vẽ dựa trên cơ sở này) một khoảng bằng nửa mức spread tiêu chuẩn cho một công cụ giao dịch, những công cụ được làm tròn lên giá trị nguyên do một số đặc tính kỹ thuật của phần mềm giao dịch MetaTrader 4.
Loại tài khoản này được khuyến khích sử dụng đối với những người mới bắt đầu giao dịch vì không cần thiết phải xem xét mức spread trong trường hợp sử dụng lệnh chờ: một lệnh chờ được thực hiện chính xác khi mức giá đạt đến giá trị của nó nếu mức spread bằng 0. Trước khi đặt lệnh GTC và bước vào thị trường, không cần thiết phải tính toán sự ảnh hưởng của mức spread lên kết quả vào lệnh, điều này khiến cho việc phân tích kỹ thuật mang lại hiệu quả rất cao.
Bên cạnh việc tài khoản Insta.Eurica cho phép những người mới bắt đầu giao dịch tìm hiểu thị trường bằng cách sử dụng hệ thống xử lý giao dịch đơn giản hơn, loại tài khoản này còn có thể được sử dụng bởi những trader chuyên nghiệp do những đặc tính giao dịch của nó giống hệt như tài khoản Insta.Standard.
Tài Khoản Giao Dịch Cent.Standard và Cent.Eurica
Loại tài khoản giao dịch Cent.Standard and Cent.Eurica phù hợp với những người mới bắt đầu giao dịch và hướng đến đối tượng khách hàng mới chỉ đang học giao dịch và cần vào lệnh với khối lượng nhỏ nhất có thể. Những tài khoản loại này cho phép việc sử dụng Micro Forex với khối lượng lot bằng 0.0001 lot thị trường (giá lot là 0,1 xu), do đó khách hàng có thể luyện tập giao dịch mà gần như không có rủi ro nào đối với số tiền ký quỹ. Loại tài khoản này cũng phù hợp với những người muốn thử các chiến lược giao dịch với ít rủi ro nhất bằng cách sử dụng lợi thế 0.0001 lot.
Bên cạnh việc có thể giao dịch với khối lượng nhỏ nhất – 0.0001 lot thị trường, chủ tài khoản Cent.Standard và Cent.Eurica còn có những điền kiện giao dịch giống với tài khoản Insta.Standard và Insta.Eurica. Hạn chế duy nhất là lượng ký quỹ tối đa cho nhóm tài khoản Cent.Standared và Cent.Eurica liên quan đến tính định hướng với những người mới bắt đầu giao dịch. Với những trader giàu kinh nghiệm hơn, các chuyên gia khuyến khích mở tải khoản Insta.Standard và Insta.Eurica, những tài khoản không có bất kỳ giới hạn nào về lượng ký quỹ tối đa, tuy nhiên, khối lượng giao dịch tối đa là 10,000 lot.
Khối lượng giao dịch tối thiểu
Giới hạn khối lượng giao dịch tối thiểu bằng với 1 lot (1 USD cho 1 pip) cho tài khoản Standard và Eurica với cân đối tài khoản lớn hơn 100 000 USD hoặc số tương đương với ngoại tệ khác.
Quyền chọn | Loại tài khoản | |||
---|---|---|---|---|
Insta.Standard | Insta.Eurica | Cent.Standard | Cent.Eurica | |
Tiền tệ ký quỹ | EUR, USD | USD | Xu USD, Xu EUR | Xu USD, Xu EUR |
Ký quỹ tối thiểu | 1 USD | 1 USD | 1 USD | 1 USD |
Kỹ quỹ tối thiểu | không giới hạn | không giới hạn | 1000 USD | 1000 USD |
Spreads [1] | 3-7 | 0[6] | 3-7 | 0 |
Phí | 0 | 0.02%-0.07% | 0 | 0.03%-0.07% |
Giao dịch tối thiểu | 0.01 các lô | 0.01 các lô | 0.10 lot (tương đương 0.0001 lot thị trường) | 0.10 lot (tương đương 0.0001 lot thị trường) |
Giao dịch tối đa [7] | 10000 lots | 10000 lots | 10000 lots | 10000 lots |
Đòn bẩy [2] | 1:1-1:1000 | 1:1-1:1000 | 1:1-1:1000 | 1:1-1:1000 |
Ký quỹ khóa [3] | 25% | 25% | 25% | 25% |
Cảnh báo nguy cơ thiếu tiền ký quỹ [4] | 30% | 30% | 30% | 30% |
Ngưng giao dịch [4] | 10% | 10% | 10% | 10% |
Thực hiện lệnh | Thực hiện tức thì | Thực hiện tức thì | Thực hiện tức thì | Thực hiện tức thì |
Quyền chọn, Loại tài khoản |
---|
Tiền tệ ký quỹ |
Insta.Standard: EUR, USD Insta.Eurica: USD Cent.Standard: Xu USD, Xu EUR Cent.Eurica: Xu USD, Xu EUR |
Ký quỹ tối thiểu |
Insta.Standard: 1 USD Insta.Eurica: 1 USD Cent.Standard: 1 USD Cent.Eurica: 1 USD |
Kỹ quỹ tối thiểu |
Insta.Standard: không giới hạn Insta.Eurica: không giới hạn Cent.Standard: 1000 USD Cent.Eurica: 1000 USD |
Spreads [1] |
Insta.Standard: 3-7 Insta.Eurica: 0[6] Cent.Standard: 3-7 Cent.Eurica: 0 |
Phí |
Insta.Standard: 0 Insta.Eurica: 0.02%-0.07% Cent.Standard: 0 Cent.Eurica: 0.03%-0.07% |
Giao dịch tối thiểu |
Insta.Standard: 0.01 các lô Insta.Eurica: 0.01 các lô Cent.Standard: 0.10 lot (tương đương 0.0001 lot thị trường) Cent.Eurica: 0.10 lot (tương đương 0.0001 lot thị trường) |
Giao dịch tối đa [7] |
Insta.Standard: 10000 lots Insta.Eurica: 10000 lots Cent.Standard: 10000 lots Cent.Eurica: 10000 lots |
Đòn bẩy [2] |
Insta.Standard: 1:1-1:1000 Insta.Eurica: 1:1-1:1000 Cent.Standard: 1:1-1:1000 Cent.Eurica: 1:1-1:1000 |
Ký quỹ khóa [3] |
Insta.Standard: 25% Insta.Eurica: 25% Cent.Standard: 25% Cent.Eurica: 25% |
Cảnh báo nguy cơ thiếu tiền ký quỹ [4] |
Insta.Standard: 30% Insta.Eurica: 30% Cent.Standard: 30% Cent.Eurica: 30% |
Ngưng giao dịch [4] |
Insta.Standard: 10% Insta.Eurica: 10% Cent.Standard: 10% Cent.Eurica: 10% |
Thực hiện lệnh |
Insta.Standard: Thực hiện tức thì Insta.Eurica: Thực hiện tức thì Cent.Standard: Thực hiện tức thì Cent.Eurica: Thực hiện tức thì |
[1] - Spread được thể hiện bằng điểm.
[2] - Với số tiền nạp vào nhỏ hơn $1000.
[3] - Ký quỹ có nghĩa là phần trăm tổng lượng tiền nạp vào tài khoản cần để duy trì các lệnh đối ứng cho một cặp tiền tệ.
[4] - Khi đạt mức, lệnh có thể bị cắt bắt buộc.
[5] - Khi đạt mức, lệnh sẽ bị cắt tự động.
[6] - Mức tối đa của thỏa thuận CFD là 100 lot.